0934.891.515

THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM Ô TÔ VÀ MỨC PHÍ MỚI NHẤT 2022

20/06/2022

Mục lục

THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM Ô TÔ VÀ MỨC PHÍ MỚI NHẤT 2022

Ô tô muốn lưu thông trên đường thì điều kiện bắt buộc là phải đăng kiểm. Cùng Toyota Mỹ Đình tìm hiểu những thay đổi trong thủ tục kiểm định ô tô và mức phí mới nhất mà cơ quan đăng kiểm đưa ra từ tháng 6/2022.

1. Thủ tục đăng kiểm ô tô mới nhất từ tháng 6/2022

 

           1.1 Thủ tục cần chuẩn bị trước khi đi đăng kiểm ô tô

  • Đem theo 3 bản photo và bản chính CMND/CCCD
  • 3 bản hộ khẩu của chủ xe và gồm cả bản chính
  • 2 bản chính tờ khai công an về đăng ký xe theo quy định
  • Hóa đơn VAT, giấy xuất xưởng, giấy kiểm định, chứng nhận môi trường và toàn bộ giấy tờ xe bản gốc
  • Có tờ khai thuế trước bạ (theo mẫu quy định) và cà số khung số máy.    
  • 1 bản chính tờ khai trách nhiệm dân sự  

       1.2 Thủ tục đăng kiểm ô tô từ tháng 6/2022

 

 

Bước 1: Nộp hồ sơ

Bộ hồ sơ cần có là đăng ký xe, đăng kiểm cũ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, viết tờ khai và đóng phí gồm kiểm định xe cơ giới và lệ phí cấp chứng nhận.

Bước 2: Chờ khám xe

Nếu xe có vẫn đề không đạt yêu cầu, nhân viên đăng kiểm sẽ đọc biển số để lái xe mang đi sửa rồi quay lại sau. Nếu xe không có vấn đề gì, thời gian khám xe sẽ mất khoảng 5-10 phút và có thể tiếp tục đăng kiểm như bình thường, nếu xe gặp một số trục trặc cần sửa chữa thì sẽ không được thực hiện đăng kiểm.

Bước 3: Đóng phí bảo trì đường bộ

Nếu xe đáp ứng tiểu chuẩn đăng kiểm, nhân viên đăng kiểm sẽ yêu cầu tài xế đóng phí bảo trì đường bộ

Bước 4: Dán tem đăng kiểm mới

Cuối cùng là dán tem đăng kiểm mới và nhận hồ sơ cho xe ra về

          2. Bảng mức phí đăng kiểm ô tô mới nhất từ tháng 6/2022

 

Mức chi phí đăng kiểm cho từng loại phương tiện cơ giới đường bộ

STT

Chủng loại phương tiện

Biểu phí

 Chi phí cấp giấy chứng nhận kiểm định

1

Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mo rơ-mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng

560.000

50.000

2

Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mo rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo

350.000

50.000

3

Ô tô tải có trọng tải >2 tấn đến 7 tấn

320.000

50.000

4

Ô tô tải có trọng tải đến 2 tân

280.000

50.000

5

Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự

180.000

50.000

6

Rơ-mooc và sơ mo rơ-mooc

180.000

50.000

7

Ô tô khách >40 ghế (kể cả ghế lái xe), xe buýt

350.000

50.000

8

Ô tô khách từ 25-40 ghế

320.000

50.000

9

Ô tô khách từ 10-24 ghế

280.000

50.000

10

Ô tô dưới 10 chỗ

240.000

100.000

11

Ô tô cứu thương

240.000

50.000

 

Bảng phí bảo trì đường bộ

Loại phương tiện

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

30 tháng

Xe ô tô 5 ghế ngồi đăng kí tên cá nhân

130

390

780

1.560

2.280

3.000

3.660

Xe ô tô 5 ghế ngồi (trừ tên đăng kí cá nhân)

180

540

1.080

2.106

3.150

4.150

5.070

Xe ô tô 7 ghế ngồi đăng kí tên cá nhân

130

390

780

1.560

2.280

3.000

3.660

Xe ô tô 7 ghế ngồi (trừ đăng kí tên cá nhân)

180

540

1.080

2.106

3.150

4.150

5.070

Xe ô tô 16 ghế ngồi

270

810

1.620

3.240

4.730

6.220

7.600

Xe ô tô 45 ghế ngồi

590

1.770

3.540

7.080

1.0340

13.590

16.600

Ô tô bán tải

180

540

1.080

2.106

3.150

4.150

5.070

 

      3. Mốc thời gian đăng kiểm của các loại xe ô tô

Ô tô không kinh doanh vận tải, chở người các loại đến 9 chỗ ngồi

Loại phương tiện

Chu kỳ đầu

Chu kỳ định kỳ

Đã sản xuất đến 07 năm

30 tháng

18 tháng

Đã sản xuất hơn 07 năm đến 12 năm

 

12 tháng

Đã sản xuất trên 12 năm

 

06 tháng

 

Ô tô kinh doanh vận tải chở người các loại đến 9 chỗ; ô tô chở người trên 9 chỗ các loại

Loại phương tiện

Chu kỳ đầu

Chu kỳ định kỳ

Không cải tạo

18 tháng

6 tháng

Có cải tạo

12 tháng

6 tháng

 

Các dòng ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ mooc, sơ mi rơ mooc

Đã sản xuất đến 7 năm; rơ mooc, sơ mi rơ mooc đã sản xuất đến 12 năm

24 tháng

12 tháng

Đã sản xuất trên 7 năm; rơ mooc, sơ mi rơ mooc đã sản xuất trên 12 năm

 

6 tháng

Có cải tạo

12 tháng

6 tháng

Ô tô chở người các loại trên 9 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên: Chu kỳ định kỳ 3 tháng

 

        4. Mức phạt khi không đăng kiểm .

 Mức phạt của ô tô quá hạn đăng kiểm được căn cứ theo điểm c khoản 4, điểm e khoản 5, điểm c khoản 6 Điều 16 và điểm b khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 30 Nghị định 100/2019/NĐ-CP

 

 

TT

Thời gian quá hạn

Mức phạt đối với lái xe

Mức phạt đối với chủ xe

1

Dưới 01 tháng

Từ 2-3 triệu đồng 

 

  • Đối với cá nhân mức phạt từ 4-6 triệu đồng
  • Đối với tổ chức mức phạt từ 8-12 triệu đồng

Bị tước giấy phép lái xe từ 01-03 tháng

2

Trên 01 tháng

Từ 4-6 triệu đồng

 

  • Đối với cá nhân mức phạt từ 6-8 triệu đồng
  • Đối với tổ chức mức phạt từ 12-16 triệu đồng

Bị tước giấy phép lái xe từ 1-3 tháng

Lưu ý: Nếu chủ xe đồng thời là người điều khiển xe thì mức phạt, hình phạt này cũng sẽ áp dụng đối với chủ xe và chủ xe cũng bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1-3 tháng 

 

 

Điền thông tin ngay
nhận báo giá sau 2 phút!
[VeDauTrang]
Thông báo
Đóng