Ưu đãi giảm 100% thuế trước bạ
Đăng ký giảm tiền mặt đặc biệt
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn
Mục lục
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 được đánh giá cao hơn các phiên bản trước với nhiều cải tiến mới vượt trội.
Kể từ khi ra mắt đến nay, Toyota Vios 2023 đã chinh phục người tiêu dùng nhờ những nâng cấp ấn tượng trong động cơ, tiện nghi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu... Hãy cùng Toyota Mỹ Đình khám phá ngay dưới đây !
Toyota Vios sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.425 mm, 1.730 mm và 1.475 mmm; chiều dài cơ sở ở mức 2.550; khoảng sáng gầm 133 mm.
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
|||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) |
1.895 x 1.420 x 1.205 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) |
1.475 / 1.460 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
133 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.1 |
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.550 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
42 |
Toyota Vios 2023 sử dụng động cơ 2NR-FE (1.5L) trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I. Kết hợp với việc tối ưu hóa hệ thống nạp xả van phù hợp với điều kiện lái xe, hệ thống này mang lại hiệu suất vận hành cao, tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ. Đồng thời, nó cũng giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Loại động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
||||
Số xy lanh |
4 |
||||
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
||||
Dung tích xy lanh |
1.496 |
||||
Tỉ số nén |
11.5 |
||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||||
Công suất tối đa (hp/rpm) |
107/6.000 |
||||
Mô men xoắn tối đa (Nm vòng/phút) |
140/4.200 |
||||
Tốc độ tối đa |
180 |
170 |
170 |
170 |
|
Các chế độ lái |
Không |
Không |
Không |
Chế độ lái Eco/thể thao |
|
Hệ thống truyền động |
Cầu trước |
||||
Hộp số |
5MT |
CVT |
CVT |
CVT <10 cấp số điện tử> |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập Macpherson |
|||
Sau |
Dầm xoắn |
||||
Trợ lực tay lái |
Điện |
||||
Vành & lốp xe |
Loại vành |
Mâm đúc |
|||
Kích thước lốp |
185/60R15 |
||||
Lốp dự phòng |
Mâm đúc |
||||
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
|||
Sau |
Đĩa đặc |
||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||||
Tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
7,74 |
7,53 |
7,49 |
7,78 |
Ngoài đô thị |
4,85 |
4,70 |
4,79 |
4,78 |
|
Kết hợp |
5,92 |
5,74 |
5,78 |
5,87 |
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Hệ thống báo động |
Có |
||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
||||
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Camera lùi |
Có |
||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
Có |
|||
Góc trước |
Không |
Không |
Có |
Có |
|
Góc sau |
Không |
Không |
Có |
Có |
|
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
|||
Túi khí bên hông phía trước |
Có (7 AB) |
Có (7 AB) |
Có |
Có |
|
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
||||
Túi khí rèm |
Có (7 AB) |
Có (7 AB |
Có |
Có |
|
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
||||
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
||||
Khung xe GOA |
Có |
||||
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có |
||||
Cột lái tự đổ |
Có |
||||
Bàn đạp phanh tự đổ |
Có |
Với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch, 6 chấu đi cùng bộ lốp 185/60R15 Đen - Bạc hình lốc xoáy mang lại tổng thể cá tính, thu hút hơn.
Toyota Vios đem đến diện mạo bề thế từ góc nhìn chính diện nhờ cụm đèn trước sắc sảo, hệ thống lưới tản nhiệt cỡ lớn hình bậc thang trải dài kết hợp hài hòa cùng đèn sương mù hai bên.
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen kiểu đèn chiếu |
LED |
LED |
Đèn chiếu xa |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
LED |
LED |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Không |
Có |
Có |
|
Tự động Bật/Tắt |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
- |
Có |
Có |
Có |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
|||
Đèn phanh |
LED |
||||
Đèn báo rẽ |
Bóng thường |
||||
Đèn lùi |
Bóng thường |
||||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) |
Bóng thường |
Bóng thường |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù LED (Trước) |
Có |
||||
Gương chiếu hậu ngoài |
Điều chỉnh điện |
Có |
|||
Gập điện |
Có |
||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
||||
Màu |
Cùng màu thân xe |
||||
Gạt mưa (trước) |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
||||
Chức năng sấy kính sau |
Có |
||||
Ăng ten |
Vây cá |
||||
Tay nắm cửa ngoài xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Mạ crom |
Đen |
|
Bộ quây xe thể thao |
Không |
Không |
Không |
Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
|
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) |
Cùng màu thân xe |
||||
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen |
Sơn đen |
Sơn đen bóng |
GR-S |
|
Cánh hướng gió sau |
Không |
Không |
Không |
GR-S |
Không gian nội thất của Toyota Vios sở hữu những chi tiết tinh tế, sang trọng cùng ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Tất cả khẳng định sự lột xác ngoạn mục so với các phiên bản cũ.
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
|||
Chất liệu |
Urethane |
Bọc da |
Bọc da |
Bọc da, chỉ đỏ GR-S |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Không |
Điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ |
|
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 2 hướng |
||||
Lẫy chuyển số |
Không |
Không |
Không |
Có |
|
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày và đêm |
||||
Tay nắm cửa trong xe |
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
Mạ bạc |
Mạ bạc |
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
Analog |
Optitron |
Optitron |
Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
Không |
Có |
Có |
Có |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Không |
Có |
Màn hình TFT |
Màn hình TFT |
|
Chất liệu bọc ghế |
PVC |
Da |
Da |
Da + chỉ đỏ |
|
Ghế trước |
Loại ghế |
Thường |
Thường |
Thường |
Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
Gập lưng ghế 60:40 |
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
Có |
||||
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
|
Màn hình giải trí đa phương tiện |
DVD, màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
|
Số loa |
4 |
4 |
6 |
6 |
|
Cổng kết nối USB |
Có |
||||
Kết nối Bluetooth |
Có |
||||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Không |
Không |
Có |
Có |
|
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Không |
Không |
Có |
Có |
|
Khóa cửa điện |
Có |
||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
||||
Ga tự động |
Không |
Không |
Có |
Có |
Hiện nay Toyota Vios 2023 đang chào bán 4 phiên bản Vios GRS, Vios 1.5G CVT, Vios 1.5E CVT và Vios 1.5E MT với giá niêm yết lần lượt là: 630 triệu, 586 triệu, 536 triệu và 483 triệu.
LOẠI XE |
GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI TỈNH |
VIOS GRS |
641,000,000đ | 693,800,000đ |
669,500,000đ |
VIOS G |
592,000,000đ | 686,021,000đ |
656,181,000đ |
VIOS E CVT |
542,000,000đ | 630,021,000đ |
601,181,000đ |
VIOS E MT |
489,000,000đ | 570,661,000đ |
542,881,000đ |
Tham khảo:
Nếu quý khách mong muốn sở hữu dòng xe cực chất lượng này hãy liên hệ trực tiếp đến đại lý chính hãng ngay hôm nay.
Bài viết khác
Tin mới nhất
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn