Ưu đãi giảm 100% thuế trước bạ
Đăng ký giảm tiền mặt đặc biệt
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn
Mục lục
Toyota Fortuner ra mắt tại thị trường Việt Nam với 7 phiên bản: 2.4MT 4x2, 2.4AT 4x2, 2.7AT4x2, Legender 2.4AT 4X2, 2.7AT 4x4, 2.8AT 4x4 và Legender 2.8AT 4X4. Với diện mạo lịch lãm, tiện nghi cao cấp cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, mẫu xe SUV này đang được rất nhiều người dùng ưu tiên lựa chọn.
Hiện nay Toyota Việt Nam đang phân phối 7 phiên bản xe Fortuner 2023. Giá xe Fortuner 2023 mới nhất với giá bán mới nhất như sau:
Dòng xe |
Quy cách |
Màu sắc |
Giá bán (đồng) |
Fortuner 2.4MT 4x2 |
7 chỗ ngồi, động cơ dầu |
Bạc, đồng, đen, trắng |
1.026.000.000 |
Fortuner 2.4AT 4x2 |
7 chỗ ngồi, động cơ dầu |
Bạc, đồng, đen |
1.118.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.126.000.000 |
||
Fortuner 2.7AT 4x2 2022 |
7 chỗ ngồi, động cơ xăng |
Bạc, đồng, đen |
1.229.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.237.000.000 |
||
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 |
7 chỗ ngồi, động cơ dầu |
Bạc, đồng, đen |
1.259.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.267.000.000 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 2022 |
7 chỗ ngồi, động cơ xăng |
Bạc, đồng, đen |
1.319.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.327.000.000 |
||
Fortuner 2.8AT 4x4 |
7 chỗ ngồi, động cơ dầu |
Bạc, đồng, đen |
1.434.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.442.000.000 |
||
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
7 chỗ ngồi, động cơ dầu |
Bạc, đồng, đen |
1.470.000.000 |
Trắng ngọc trai |
1.478.000.000 |
Ngoài giá bán niêm yết, để xe có thể lăn bánh, khách hàng cần phải chi trả thêm các khoản phí sau đây:
Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể lựa chọn trang bị thêm các gói bảo hiểm đi kèm sau:
Giá xe Toyota Fortuner 2023 lăn bánh
Dưới đây là mức giá lăn bánh xe Toyota Fortuner (dự kiến) tại một số tỉnh thành Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:
Phiên bản xe |
Màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
Giá lăn bánh (đồng) |
||||
Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Các tỉnh khác |
|||
Fortuner 2.4MT 4x2 |
Bạc, đồng, đen, trắng |
1.026.000.000 |
1.148.940.000 |
1.169.460.000 |
1.130.128.000 |
1.130.128.000 |
1.130.128.000 |
Fortuner 2.4AT 4x2 |
Bạc, đồng, đen |
1.118.000.000 |
1.250.140.000 |
1.273.688.000 |
1.230.140.000 |
1.231.328.000 |
1.231.328.000 |
Trắng ngọc trai |
1.126.000.000 |
1.260.128.000 |
1.282.648.000 |
1.240.128.000 |
1.238.940.000 |
1.240.128.000 |
|
Fortuner 2.7AT 4x2 2022 |
Bạc, đồng, đen |
1.229.000.000 |
1.372.240.000 |
1.398.008.000 |
1.353.428.000 |
1.353.428.000 |
1.353.428.000 |
Trắng ngọc trai |
1.237.000.000 |
1.382.228.000 |
1.405.780.000 |
1.362.228.000 |
1.362.228.000 |
1.362.228.000 |
|
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 |
Bạc, đồng, đen |
1.259.000.000 |
1.406.428.000 |
1.431.608.000 |
1.386.428.000 |
1.386.428.000 |
1.386.428.000 |
Trắng ngọc trai |
1.267.000.000 |
1.415.228.000 |
1.440.568.000 |
1.395.228.000 |
1.395.228.000 |
1.395.228.000 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 2022 |
Bạc, đồng, đen |
1.319.000.000 |
1.472.428.000 |
1.498.808.000 |
1.452.428.000 |
1.452.428.000 |
1.451.240.000 |
Trắng ngọc trai |
1.327.000.000 |
1.481.228.000 |
1.507.768.000 |
1.461.228.000 |
1.461.228.000 |
1.461.228.000 |
|
Fortuner 2.8AT 4x4 |
Bạc, đồng, đen |
1.434.000.000 |
1.598.928.000 |
1.627.608.000 |
1.578.928.000 |
1.578.928.000 |
1.578.928.000 |
Trắng ngọc trai |
1.442.000.000 |
1.606.540.000 |
1.635.380.000 |
1.587.728.000 |
1.586.540.000 |
1.587.728.000 |
|
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Bạc, đồng, đen |
1.470.000.000 |
1.637.340.000 |
1.666.740.000 |
1.617.340.000 |
1.617.340.000 |
1.617.340.000 |
Trắng ngọc trai |
1.478.000.000 |
1.647.328.000 |
1.676.888.000 |
1.627.328.000 |
1.626.140.000 |
1.626.140.000 |
Các dòng xe Toyota Fortuner đều có thông số kích thước giống nhau, cụ thể:
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
80 |
Đặc điểm |
2.4MT 4x2 |
2.4AT 4x2 |
Legender 2.4AT 4x2 |
2.8AT 4x4 |
Legender 2.8AT 4x4 |
2.7AT 4x4 |
2.7AT 4x2 |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
2GD-FTV (2.4L) |
1GD-FTV (2.8L) |
2TR-FE (2.7L) |
||||
Xi lanh |
4 xi lanh thẳng hàng |
|||||||
Dung tích xi lanh |
2393 |
2755 |
2694 |
|||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Phun xăng điện tử |
||||||
Loại nhiên liệu |
Dầu |
Xăng |
||||||
Công suất tối đa (kw@rpm) |
110 (147) / 3.400 |
150 (201) / 3.400 |
122 (164) / 5200 |
|||||
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) |
400 / 1.600 |
500 / 1.600 |
245 / 4.000 |
|||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Euro 5 |
||||||
Tiêu thụ nhiên liệu |
Ngoài đô thị |
6 |
6.79 |
7.14 |
7.07 |
7.32 |
9.4 |
9.2 |
Trong đô thị |
6.7 |
7.63 |
8.28 |
8.11 |
8.63 |
11.1 |
11.2 |
|
Kết hợp |
7.9 |
9.05 |
10.21 |
9.86 |
10.85 |
14 |
14.62 |
|
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu sau |
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Dẫn động cầu sau |
|||||
Hộp số |
Số sàn 6 cấp (6MT) |
Số tự động 6 cấp (6AT) |
||||||
Chế độ lái |
Có |
|||||||
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
||||||
Sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
|||||||
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Thủy lực biến thiên theo tốc độ (VFC) |
||||||
Vành & lốp xe |
Loại vành |
Mâm đúc |
||||||
Kích thước lốp |
265 / 65R17 |
265 / 60R18 |
||||||
Phanh |
Trước |
Đĩa tản nhiệt |
||||||
Sau |
Đĩa |
Thiết kế chung
Các phiên bản Toyota Fortuner tiêu chuẩn (2.4 4x2 MT, 2.4 4x2 AT, 2.8 4x4 AT, 2.7 4x4 AT và 2.7 4x2 AT) chiếm được tình cảm của lượng lớn khách hàng bởi sự sang trọng và tinh tế trong thiết kế ngoại thất. Phần đầu xe với lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng thiết kế liền mạch giữa hai bên giúp tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn và sang trọng.
Bên cạnh đó, 2 phiên bản Legender (2.4 4x2 AT Legender và 2.8 4x4 AT Legender) với thiết kế lưới tản nhiệt khoẻ khoắn kết hợp đèn LED hiện đại mang đến diện mạo mạnh mẽ, cá tính đậm chất SUV đô thị, giúp nâng tầm vị thế của Fortuner.
Đèn xe
Phiên bản tiêu chuẩn:
Cụm đèn trước: Đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn với đường nhấn hiện đại, sắc sảo.
Cụm đèn sau: Được trang bị thêm dải đèn LED với thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu vào ban đêm.
Đèn sương mù: Sử dụng công nghệ LED với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.
Phiên bản Legender:
Cụm đèn trước: Sử dụng đèn LED gồm 2 bóng chiếu xa và 2 bóng chiếu gần tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày.
Cụm đèn sau: Đèn LED với thiết kế hiện đại, đậm chất thể thao giúp tăng độ nhận diện vào ban đêm và tăng độ an toàn khi lái xe.
Đèn sương mù: Đèn LED tách rời giúp đảm bảo an toàn trong điều kiện thời tiết xấu và tạo điểm nhấn cho phần thiết kế phía trước.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài Toyota Fortuner có chức năng điều chỉnh, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED giúp người lái dễ dàng quan sát trong suốt quá trình điều khiển xe.
Mâm xe
Ở phiên bản tiêu chuẩn, Fortuner được trang bị mâm xe với kích thước lớn (17 inch đối với phiên bản 2.4MT 4x2, 2.4AT 4x2 và 18 inch đối với phiên bản 2.8AT 4x4, 2.7 AT 4x4, 2.7 AT 4x2) và 6 chấu kép mang phong cách mạnh mẽ mà sang trọng. Phiên bản Legender được trang bị mâm xe 18 inch gồm hai tông màu đen-bạc sang trọng, thể thao với cấu trúc chắc chắn và linh hoạt.
Thiết kế chung
Toyota Fortuner sở hữu không gian nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở lên đến 2.745mm. Đồng thời, khoang nội thất còn được trang bị các tiện nghi hiện đại cần thiết, kết hợp màu nội thất đỏ-đen phá cách (bản Legender) hoặc đen thuần sang trọng (bản tiêu chuẩn), mang lại trải nghiệm thoải mái cho chủ sở hữu.
Cụm đồng hồ
Các phiên bản xe Fortuner đều được trang bị cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron (ngoại trừ Fortuner 2.4MT 4X2 sử dụng cụm đồng hồ Analog), màn hình màu TFT 4.2” cùng đèn báo chế độ Eco giúp cung cấp những thông tin hữu ích cho người lái trên mọi cung đường.
Tay lái
Tất cả các phiên bản xe Fortuner được trang bị tay lái 3 chấu bọc da, ốp gỗ, mạ bạc (ngoại trừ phiên bản 2.4MT 4×2 sử dụng chất liệu Urethane) đem lại cảm giác vững chãi và sang trọng.
Bên cạnh đó, tay lái của Toyota Fortuner còn được tích hợp các nút bấm điều khiển tiện lợi như: điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay cùng khả năng điều chỉnh 4 hướng hiện đại giúp người lái dễ dàng tìm vị trí lái thích hợp.
Ghế ngồi
Tất cả ghế ngồi Toyota Fortuner đều được bọc da sang trọng, tích hợp chức năng chỉnh điện 8 hướng ở ghế lái và ghế hành khách. Riêng phiên bản 2.4MT 4×2 sử dụng chất liệu nỉ êm ái, tích hợp chức năng chỉnh tay 6 hướng ở ghế lái và chỉnh tay 4 hướng ở ghế hành khách.
Tiện nghi
Ngoài diện mạo lịch lãm và phong cách, Toyota Fortuner còn được trang bị hệ thống tiện nghi cao cấp, đảm bảo đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người dùng, cụ thể:
Đặc điểm |
2.4MT 4x2 |
2.4AT 4x2 |
Legender 2.4AT 4x2 |
2.8AT 4x4 |
Legender 2.8AT 4x4 |
2.7AT 4x4 |
2.7AT 4x2 |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Tự động 2 vùng |
||||||
Cửa gió sau |
Có |
|||||||
Hệ thống âm thanh |
Màn hình |
Màn hình cảm ứng 7 inch |
Màn hình cảm ứng 8 inch navigation |
|||||
Số loa |
6 |
11 loa JBL |
6 |
|||||
Kết nối đa phương tiện |
Có |
|||||||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Không có |
Có |
||||||
Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
|||||||
Cốp điều khiển điện |
Không có |
Mở cốp rảnh tay |
Có |
|||||
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise control) |
Không có |
Có |
Toyota Fortuner với hệ thống khung gầm kiên cố, chắc chắn cùng các trang bị hiện đại, riêng biệt ở từng phiên bản mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ, cụ thể:
Động cơ
Động cơ 1GD: Được trang bị ở 2 phiên bản 2.8L với công suất đạt 201 hp/3.400 v/p và mô men xoắn đạt 500 Nm/1.600 v/p mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ, đồng thời giúp tối ưu nhiên liệu và hạn chế tiếng ồn khi vận hành.
Động cơ 2GD: Các phiên bản 2.4L được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng và công nghệ turbo tăng áp biến thiên.
Động cơ 2TR: Động cơ xăng 2TR-FE được trang bị trên 2 phiên bản 2.7L với 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép giúp đảm bảo xe được vận hành êm ái và dễ dàng. Bên cạnh đó, hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép còn có khả năng tối ưu nhiên liệu, giúp xe nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.
Hộp số
Hộp số sàn 6 cấp: Được trang bị trên phiên bản 2.4MT 4x2 cho khả năng vận hành mượt mà tối ưu trên mọi cung đường.
Hộp số tự động 6 cấp: Được trang bị trên các phiên bản còn lại giúp xe chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, mang đến khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
Chế độ lái: Tuỳ vào hành trình di chuyển, người dùng có thể sử dụng chế độ lái ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu và chế độ POWER/SPORT giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải), trong đó:
Chế độ lái ECO và POWER được trang bị trên các phiên bản 2.4L và 2.7L
Chế độ lái ECO và SPORT được trang bị trên 2 phiên bản 2.8L
Gài cầu điện & Khóa vi sai cầu sau được trang bị trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4x4 AT. Cơ chế gài cầu điện mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng. Đồng thời, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp người dùng trải nghiệm cảm giác chinh phục trên những địa hình khó khăn.
Hệ thống trợ lực lái thủy lực biến thiên theo tốc độ (VFC) hỗ trợ điều khiển xe nhẹ nhàng khi di chuyển ở tốc độ thấp và ổn định ở tốc độ cao cùng khả năng đáp ứng nhanh nhạy, mang đến cho người điều khiển cảm giác lái thoải mái, tự nhiên.
Fortuner là một trong các dòng xe được Toyota trang bị đầy đủ các tính năng an toàn bị động và chủ động tiên tiến, mang đến sự an tâm cho người dùng trên mọi cung đường. Dưới đây là thông tin về trang bị an toàn trên Toyota Fortuner theo từng phiên bản:
Đặc điểm |
2.4MT 4x2 |
2.4AT 4x2 |
Legender 2.4AT 4x2 |
2.8AT 4x4 |
Legender 2.8AT 4x4 |
2.7AT 4x4 |
2.7AT 4x2 |
|
Hệ thống an toàn Toyota |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) |
Không có |
Có |
Không có |
||||
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
||||||||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
||||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
|||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
||||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
||||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
||||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Không có |
Có |
||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
Không có |
Có |
||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
Có |
Có (A-TRC) |
Có |
|||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
Không có |
Có |
Không có |
|||||
Camera |
Camera lùi |
Camera 360 |
||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Có |
|||||||
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước, Túi khí đầu gối người lái, Túi khí rèm, Túi khí bên hông phía trước |
Có |
||||||
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 7 vị trí |
Toyota Fortuner hiện đang có các màu ngoại thất cơ bản là trắng, trắng ngọc trai, đen, bạc, đồng và màu nội thất là đỏ-đen, đen.
Toyota Fortuner màu trắng ngọc trai
Toyota Fortuner màu trắng ngọc trai
Toyota Fortuner màu trắng
Toyota Fortuner màu trắng
Toyota Fortuner màu bạc
Toyota Fortuner màu bạc
Toyota Fortuner màu đồng
Toyota Fortuner màu đồng
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu đen
Bài viết khác
Tin mới nhất
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn