0934.891.515

Giá xe Fortuner 2023 các phiên bản máy xăng và máy dầu

06/10/2023

Mục lục

Giá xe Toyota Fortuner 2023 là bao nhiêu? Có ưu đãi gì không? Đây là những câu hỏi mà khách hàng đều đặt ra khi quan tâm và muốn tìm hiểu về chiếc xe này. Toyota Fortuner là một trong những mẫu xe SUV 7 chỗ bán chạy nhất tại Việt Nam với thiết kế ngoại hình sang trọng, nội thất tiện nghi và động cơ hiệu suất cao. Năm 2023, Toyota Fortuner tiếp tục được cập nhật nâng cấp với nhiều trang bị mới, cùng với giá bán hợp lý và nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn từ Toyota Việt Nam. Trong bài viết này, Toyota Mỹ Đình sẽ giới thiệu cho bạn giá xe Toyota Fortuner 2023, thông số kỹ thuật, ưu đãi và so sánh với các đối thủ cùng phân khúc. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về chiếc xe này qua bài viết chi tiết sau đây nhé.

Giá xe Fortuner 2023 bao nhiêu?

1. Giá xe Fortuner 2023 niêm yết công bố

Theo công bố mới nhất của Toyota Việt Nam, giá xe Toyota Fortuner 2023 giao động từ 1 tỷ 026 triệu đồng cho phiên bản thấp nhất đến 1 tỷ 478 triệu đồng với phiên bản cao cấp. Cụ thể, giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản như sau:

Phiên bản Giá xe (Triệu đồng)

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác)

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

 

2. Giá xe Fortuner 2023 lăn bánh bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2023 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như:

  • Thuế trước bạ: Từ 10% đến 12% giá xe.
  • Phí đăng ký biển số: Từ 11 triệu đến 20 triệu.
  • Phí đường bộ: 1.560.000 đồng/năm.
  • Bảo hiểm dân sự: 530.000 đồng/năm.
  • Phí biển số: 20.000 đồng.

Dựa vào các yếu tố trên, chúng tôi đã tính toán giá lăn bánh xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản tại các thành phố lớn như sau:

Bảng giá xe Fortuner 2023 lăn bánh:

Phiên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.4 4x2 MT 1 tỷ 026 triệu VNĐ 1.110.254.000 VNĐ 1.099.994.000 VNĐ 1.086.124.000 VNĐ 1.080.994.000 VNĐ
2.4 4x2 AT 1 tỷ 118 triệu VNĐ 1.207.774.000 VNĐ 1.196.594.000 VNĐ 1.183.184.000 VNĐ 1.177.594.000 VNĐ
2.7 4x2 AT 1 tỷ 229 triệu VNĐ 1.325.434.000 VNĐ 1.313.144.000 VNĐ 1.300.289.000 VNĐ 1.294.144.000 VNĐ
Legender 2.4 4x2 AT 1 tỷ 259 triệu VNĐ 1.357.234.000 VNĐ 1.344.644.000 VNĐ 1.331.939.000 VNĐ 1.325.644.000 VNĐ
2.7 4x4 AT 1 tỷ 319 triệu VNĐ 1.420.834.000 VNĐ 1.407.644.000 VNĐ 1.395.239.000 VNĐ 1.388.644.000 VNĐ
2.8 4x4 AT 1 tỷ 434 triệu VNĐ 1.542.734.000 VNĐ 1.528.394.000 VNĐ 1.516.564.000 VNĐ 1.509.394.000 VNĐ
Legender 2.8 4x4 AT 1 tỷ 470 triệu VNĐ 1.580.894.000 VNĐ 1.566.194.000 VNĐ 1.554.544.000 VNĐ 1.547.194.000 VNĐ

Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2023 là giá xe cộng với các khoản phí như thuế trước bạ, phí đăng ký, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự, biển số xe… Giá lăn bánh có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa phương.

3. Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023

  • Động cơ: 2GD-FTV (2.4L), 2TR-FE (2.7L), 1GD-FTV (2.8L)
  • Công suất (mã lực): 147/3400, 164/5200, 201/3400
  • Mô-men xoắn (Nm): 400/1600, 245/4000, 500/1600
  • Hộp số: 6MT, 6AT
  • Hệ dẫn động: RWD, 4WD
  • Số chỗ: 7

4. Ưu đãi khi mua xe Fortuner 2023 mới nhất

Khi mua xe Toyota Fortuner 2023 tại Toyota Mỹ Đình, quý khách hàng sẽ có cơ hội để nhận được các ưu đãi đặc biệt mới nhất sau đây:

  • Tặng gói dán phim cách nhiệt chính hãng bảo hành 5 năm.
  • Tặng gói trải sàn da 6D toàn bộ xe.
  • Tặng Camera hành trình FULL HD.
  • Tặng bơm điện chính hãng.
  • Tặng ốp tay nắm cửa.
  • Tặng ốp bậc dẫm.
  • Tặng ốp chống trầy cốp sau.
  • Tặng bọc vô lăng.

5. Thiết kế ngoại thất

Toyota Fortuner sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm và 1.835 mm; chiều dài cơ sở ở mức 2.745 mm. Có thể nói Fortuner sở hữu kích thước khiêm tốn nhất trong phân khúc SUV hạng D so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, Fortuner 2023 lại sở hữu khoảng sáng gầm vô cùng ấn tượng, lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ.

Khung gầm và hệ thống treo

Fortuner được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phanh của xe đều sử dụng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.

Thiết kế đầu xe

Thiết kế đầu xe

Phần đầu xe được chau chuốt với mặt ca-lăng cá tính, góc cạnh và rất thể thao. Toyota Fortuner được tạo hình theo phong cách chữ X, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang của hãng Nhật. Đèn chiếu sáng loại LED toàn phần, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và tăng tính thẩm mỹ. Phần đầu xe cũng được trang bị hệ thống cảm biến và camera, ngoài ra còn có hệ thống radar của gói công nghệ trang bị Toyota Safety Sense được ẩn phía sau logo.

Thiết kế đuôi xe

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe của Fortuner được thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ. Cụm đèn sau LED được thiết kế với đồ hoạ mới, giúp bắt mắt và tăng khả năng nhận diện hơn. Nóc xe được trang bị phần đuôi gió, kết hợp với Ăng-ten dạng vây cá mập vô cùng thể thao. Đuôi xe cũng được lắp đặt đầy đủ cảm biến lùi cùng Camera.

Hệ thống gương cửa

Xe được trang bị loại gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Tay nắm cửa cùng gương đều được mạ crom sáng bóng, giúp cho xe thêm phần sang trọng.

Thiết kế mâm lốp

Chất thể thao của Toyota Fortuner được nhấn mạnh bằng trang bị bộ mâm đa chấu 18 inch bằng hợp kim với thiết kế mới đi cùng với bộ lốp 265/50/R20.

6. Thiết kế nội thất Fortuner 2023

Toyota Fortuner được trang bị bảng đồng hồ màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch kết hợp với 2 cụm đồng hồ Analog. Vô lăng xe được làm kiểu 3 chấu bọc da kết hợp với nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay, hệ thống nút bấm điều khiển màn hình giải trí, nút bấm kiểm soát khoảng cách, kiểm soát làn đường, hệ thống Cruise Control. Bên dưới vô lăng chính là nút bấm khởi động được sử dụng kết hợp với chìa khóa thông minh.

Chính giữa là màn hình giải trí lớn lên đến 8 inch, có thể kết nối với Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra màn hình cũng sẽ hiển thị hình ảnh thu được từ hệ thống Camera 360, đem đến tầm nhìn tổng thể cho người lái. Đi cùng với đó là hệ thống 11 loa JBL trên phiên bản cao cấp và 6 loa ở phiên bản thường.

Bên dưới màn hình là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe; hệ thống nút bấm hỗ trợ đổ đèo, núm xoay giúp xe đổi sang các chế độ 1 cầu, 2 cầu… Ở khu vực cần số, xe còn có thêm những hệ thống nút bấm giúp chuyển đổi chế độ lái và khóa vi sai cầu sau.

Nội thất Toyota Fortuner 2023

Hệ thống ghế ngồi

Hệ thống ghế của Toyota Fortuner trên phiên bản số sàn được bọc nỉ trên phiên bản số sàn và chỉnh tay. Trong khi đó trên các phiên bản số tự động, ghế được bọc da, ghế lái và ghế hành khách bên trên đều được trang bị chỉnh điện 8 hướng.

Hệ thống ghế ngồi

Hàng ghế thứ 2 của Fortuner 2021 được trang bị bệ tỳ tay và có khoảng cách với hàng ghế lái là rất rộng, ngoài ra hàng ghế có thể trượt lên xuống với biên độ khoảng 10 cm để giúp tăng thêm không gian cho hàng ghế thứ 3. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 đều có thể điều chỉnh độ ngả để giúp hành khách có được tư thế ngồi thoải mái nhất.

Khoang hành lý của Toyota Fortuner rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả 3 hàng ghế. Người dùng có thể gập gọn hàng ghế thứ 2 và thứ 3 nếu cần sử dụng không gian để đồ lớn hơn. Cửa khoang hành lý có thể mở rảnh tay vô cùng tiện dụng bằng cách đá chân.

Một số chi tiết nội thất khác

Hệ thống điều hoà tự động hai dàn lạnh, cửa gió được trang bị đến từng vị trí ngồi đem đến hiệu quả làm lạnh sâu và nhanh hơn.

7. Động cơ, hộp số

Toyota Fortuner có đến 7 phiên bản và sử dụng 3 loại động cơ cả xăng lẫn Diesel cho các phiên bản khác nhau. Bạn có thể tham khảo ở bảng dưới đây.

Bảng thông số động cơ xe Fortuner 2023:

Phiên bản Loại động cơ Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
2.4 4x2MT (máy dầu) 2GD-FTV (2.4L) 147/3400 400/1600
2.4 4x2AT (máy dầu) 2GD-FTV (2.4L) 147/3400 400/1600
Legender 2.4 4x2AT (máy dầu) 2GD-FTV (2.4L) 147/3400 400/1600
2.7 4x2AT (máy xăng) 2TR-FE (2.7L) 164/5200 245/4000
2.7 4x4AT (máy xăng) 2TR-FE (2.7L) 164/5200 245/4000
2.8 4x4AT (máy dầu) 1GD-FTV (2.8L) 201/3400 500/1600
Legender 2.8 4x4AT (máy dầu) 1GD-FTV (2.8L) 201/3400 500/1600

 

Hộp số

Fortuner sở hữu loại hộp số 6 cấp tương tự các mẫu xe cùng phân khúc như Hyundai SantaFe, Mazda CX-8... đi cùng với hệ dẫn động 1 cầu và 2 cầu tùy theo phiên bản.

8. Trang bị an toàn

Ở phiên bản cao cấp được trang bị gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense gồm các tính năng: Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng trên giúp duy trì cố định tốc độ đã cài đặt. Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm sẽ tự động phanh khi phát hiện vật cản phía trước có như: phương tiện phía trước đột ngột dừng, xe khác băng qua đầu xe… Tính năng cảnh báo lệch làn đường sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh, đèn báo và rung vô-lăng trong các tình huống xe không tự chủ rời khỏi làn đường đang di chuyển.

9. Khả năng vận hành

Fortuner trang bị vô lăng trợ lực thuỷ lực biến thiên theo tốc độ, giúp tài xế có cảm nhận tốt hơn với điều kiện mặt đường. Ở phiên bản 4x4, Fortuner có thể vượt qua đường khó nhờ tính năng gài cầu điện tử, cung cấp lực kéo cho cả trục trước và sau.

Mặc dù sở hữu hộp 6 cấp thay vì hộp số CVT, tuy nhiên, Fortuner vẫn đem lại khả năng vận hành mượt mà trong các điều kiện di chuyển bình thường. Thậm chí trong những pha tăng tốc, nhấn ga sát sàn thì hộp số vẫn làm việc một cách trơn tru.

Toyota Việt Nam công bố Fortuner có mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp từ 7,03 – 11,2 lít/ 100km (tùy từng phiên bản). Đại diện hãng này cho biết, phiên bản mới có mức thụ nhiên liệu thấp hơn 17% so với phiên bản cũ, nhờ những cải tiến về hệ thống làm mát của động cơ. Bên cạnh đó, độ rung, ồn của xe cũng tốt hơn phiên bản tiền nhiệm.

Ưu nhược điểm của Fortuner 2023

10. Ưu - nhược điểm Toyota Fortuner 2023

Ưu điểm:

  • Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
  • Công nghệ an toàn nổi trội
  • Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
  • Nội thất tiện nghi, rộng rãi
  • Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc

Nhược điểm:

  • Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
  • Tiếng ồn động cơ lớn

 

[VeDauTrang]
Thông báo
Đóng