Ưu đãi giảm 100% thuế trước bạ
Đăng ký giảm tiền mặt đặc biệt
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn
Mục lục
Corolla Altis 2022 sở hữu nhiều lợi thế về thương hiệu, thiết kế và chất lượng. Do đó, nó là lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc sedan hạng C.
Kể từ khi ra mắt, Toyota Corolla Altis 2023 luôn thuộc những mẫu xe “hot” được ưa chuộng nhất trên thị trường. Hãy cùng tìm hiểu các thông số kỹ thuật toyota altis 2023 cụ thể cùng giá xe lăn bánh mới nhất dưới đây !
Hiện nay Corolla Altis 2022 cung cấp 2 phiên bản sản xuất và lắp ráp trong nước bao gồm Toyota Corolla Altis 1.8G và Corolla Altis 1.8E. Trong đó, mỗi xe lại sở hữu các thông số kỹ thuật như sau:
Corolla Altis 1.8G CVT |
Corolla Altis 1.8E CVT |
|
Kích thước Xe Altis 2023 |
||
D x R x C ( mm ) |
4640 x 1775 x 1460 |
4640 x 1775 x 1460 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2700 |
2700 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
130 |
130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) |
5.4 |
5,4 |
Trọng lượng không tải ( kg ) |
1265 |
1265 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) |
1670 |
1670 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
1520/1520 |
1520/1520 |
Kích thước nội thất (mm x mm x mm) |
4640 x 1775 x 1460 |
4640 x 1775 x 1460 |
Động cơ |
||
Loại động cơ |
2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Dung tích xy lanh ( cc ) |
1798 |
1798 |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) |
(103)138/6400 |
(103)138/6400 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) |
172/4000 |
172/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
55 |
55 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/EFI |
Phun xăng điện tử/EFI |
Nhiên liệu |
Xăng/Petrol |
Xăng/Petrol |
Số xy lanh |
4 |
4 |
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng/In-line |
Thẳng hàng/In-line |
Hệ thống truyền động |
||
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
|
Hộp số |
||
Số tự động vô cấp/CVT |
Số tự động vô cấp/CVT |
|
Hệ thống treo |
||
Trước |
Mc Pherson với thanh cân bằng/McPherson Struts with Stabilizer bar |
Mc Pherson với thanh cân bằng/McPherson Struts with Stabilizer bar |
Sau |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar |
Vành & Lốp xe |
||
Loại vành |
Mâm đúc/Alloy |
Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp |
215/45R17 |
205/55R16 |
Lốp dự phòng |
Mâm đúc/Alloy |
Mâm đúc/Alloy |
Phanh |
||
Trước |
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau |
Đĩa/Disc |
Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải |
||
Euro 4 |
Euro 4 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
||
Trong đô thị ( L/100km ) |
8.6 |
8.6 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) |
5.2 |
5.2 |
Kết hợp ( L/100km ) |
6.5 |
6.5 |
Giá xe Corolla Altis 2022 niêm yết được công bố chính thức lần lượt là 763 triệu cho bản G và 733 triệu cho bản E. Tuy nhiên, người mua sẽ phải trả thêm các khoản phí theo quy định với giá lăn bánh cuối cùng tại các địa phương khác nhau như sau:
LOẠI XE |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI TỈNH |
Toyota Corolla Altis 1.8HEV |
860.000.000 |
986.181.000 |
950.981.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8V CVT |
765.000.000 |
879.781.000 |
846.481.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT |
719.000.000 |
828.261.000 |
795.881.000 |
*Giá chưa bao gồm ưu đãi.
Có thể thấy với mức chênh lệch 30 triệu đồng cho 2 phiên bản Altis 2023, khách hàng sẽ tìm thấy nhiều điểm tương đồng từ ngoại thất, khoang lái đến khả năng vận hành. Altis 1.8E CVT chỉ thiếu một vài tính năng như hệ thống điều khiển đèn tự động, hệ thống cân bằng góc chiếu, chế độ chống chói tự động và hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Nhìn chung Corolla Altis 2022 đã có cú chuyển mình ấn tượng hơn các biến thể trước đó để nâng cao trải nghiệm lái cho hành khách trong mọi hành trình. Cùng với những giá trị cốt lõi vốn có của Toyota, Altis là một trong những mẫu xe lý tưởng để phục vụ gia đình, công việc của bạn.
Bài viết khác
Tin mới nhất
Điền thông tin để nhận khuyến mãi đến 50tr từ Toyota Mỹ Đình, nhanh chóng và rất hấp dẫn