Tổng quan Tổng quan
Tổng quan
Thư viện Thư viện
Thư viện
Ngoại thất Ngoại thất
Ngoại thất
Nội thất Nội thất
Nội thất
Tính năng Tính năng
Tính năng
Phụ kiện Phụ kiện
Phụ kiện
Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Tải Catalog Tải Catalog
Tải Catalog
Tin liên quan Tin liên quan
Tin liên quan
Tổng quan
Thư viện
Ngoại thất
Nội thất
Tính năng
Phụ kiện
Thông số kỹ thuật
Tải Catalog
Tin liên quan

Rush S 1.5 AT

Giá từ: 634,000,000 VNĐ
  • Số chỗ ngồi: 4 chỗ
  • Kiểu dáng: SUV
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Xe nhập khẩu
Đồng ánh kim: 4t3
Đồng ánh kim: 4t3
Điền thông tin ngay
nhận báo giá sau 2 phút!

Thư viện

  • Rush S 1.5 AT thư viện 1
  • Rush S 1.5 AT thư viện 2
  • Rush S 1.5 AT thư viện 3
  • Rush S 1.5 AT thư viện 4
  • Rush S 1.5 AT thư viện 5
Xem tất cả

CHINH PHỤC TỪNG THÁCH THỨC

Với diện mạo khỏe khoắn cùng đường nét tinh tế đến từng chi tiết, TOYOTA RUSH đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.

CHINH PHỤC TỪNG THÁCH THỨC

NỘI THẤT TINH TẾ, TIỆN NGHI BẬC NHẤT

Ngôn ngữ thiết kế thông minh, tinh tế đến từng góc độ để người lái và hành khách được tận hưởng cảm giác thoải mái tối đa.

NỘI THẤT TINH TẾ, TIỆN NGHI BẬC NHẤT
MÀN HÌNH DVD

MÀN HÌNH DVD

Hệ thống giải trí với dàn âm thanh 4 loa cùng cổng kết nối linh hoạt tích hợp các thiết bị AUX/USB/Bluetooth/Wifi sẽ giúp người lái và hành khách tận hưởng những giây phút vui vẻ, thoải mái xuyên suốt chuyến đi.
KHU VỰC ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH, ĐIỀU HÒA

KHU VỰC ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH, ĐIỀU HÒA

Phần điều khiển được tích hợp các tiện ích giúp tối ưu hóa nhu cầu giải trí và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách. Các phím điều khiển nhiệt độ điều hòa dễ dàng thao tác khi lái xe.
TAY LÁI

TAY LÁI

Tay lái 3 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay đem lại sự tiện nghi cao cho người lái.
KHOANG HÀNH LÍ

KHOANG HÀNH LÍ

Khoang hành lý rộng rãi, chắc chắn, cho phép chứa nhiều vật dụng, thích hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
CỤM ĐỒNG HỒ

CỤM ĐỒNG HỒ

Màn hình analog thể hiện rõ nét tốc độ xe và một số chỉ báo khác.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

Toyota RUSH 2018 được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh và cửa gió sau giúp không khí mát lạnh được phân bố đều trong xe xuyên suốt chuyến đi.

Tính năng nổi bật

HỘP SỐ

HỘP SỐ

Hộp số tự động 4 cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Với hệ thống treo trước độc lập Macpherson giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe cùng hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết chắc chắn và chịu lực tốt.

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ

Sức mạnh của Toyota Rush 2018 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 136 Nm tại 4.200 vòng/phút.

DẪN ĐỘNG CẦU SAU

DẪN ĐỘNG CẦU SAU

Hệ thống dẫn cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.

CHÍA KHÓA THÔNG MINH & KHƠI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM

CHÍA KHÓA THÔNG MINH & KHƠI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM

Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng. Chỉ với thao tác bấm nút, xe đã khởi động để chuẩn bị cho hành trình mới.

BÁN KÍNH VÒNG QUAY

BÁN KÍNH VÒNG QUAY

Bán kính quay vòng tối thiểu nhỏ - 5.2 m, giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.

TÚI KHÍ

TÚI KHÍ

Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 6 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

KHUNG XE GOA

KHUNG XE GOA

Thiết kế khung GOA gia tăng tối đa tính an toàn cho người ngồi trong xe.

HỆ THỐNG NHẮC NHỞ DÂY AN TOÀN

HỆ THỐNG NHẮC NHỞ DÂY AN TOÀN

Hệ thống với tính năng an toàn nhắc nhở người lái và hành khách luôn cài dây an toàn, bảo vệ tính mạng khi tham gia giao thông.

HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)

HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)

Khi được kích hoạt bằng đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSC)

HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSC)

Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.

CẢM BIẾN SAU VÀ CẢM BIẾN LÙI

CẢM BIẾN SAU VÀ CẢM BIẾN LÙI

Cảm biến sau và camera lùi hỗ trợ xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo giúp người điều khiển đánh lái phù hợp.

Phụ kiện

ĐO ÁP SUẤT LỐP

ĐO ÁP SUẤT LỐP

Giá: 250,700 VNĐ
HỘP LẠNH

HỘP LẠNH

Giá: 2,220,500 VNĐ
KHAY HÀNH LÝ GẬP GỌN

KHAY HÀNH LÝ GẬP GỌN

Giá: 1,036,900 VNĐ
VÈ CHE MƯA

VÈ CHE MƯA

Giá: 1,713,000 VNĐ
CHỤP ỐNG XẢ

CHỤP ỐNG XẢ

Giá: 1,177,000 VNĐ
LOGO TRD

LOGO TRD

Giá: 2,146,000 VNĐ
ỐP CẢN SAU

ỐP CẢN SAU

Giá: 5,528,000 VNĐ
ỐP CẢN TRƯỚC

ỐP CẢN TRƯỚC

Giá: 6,102,000 VNĐ
ỐP ĐÈN SƯƠNG MÙ TRD

ỐP ĐÈN SƯƠNG MÙ TRD

Giá: 4,103,000 VNĐ
ỐP SƯỜN XE TRD

ỐP SƯỜN XE TRD

Giá: 4,521,000 VNĐ
BỘ HỖ TRỢ KHẨN CẤP

BỘ HỖ TRỢ KHẨN CẤP

Giá: 2,468,900 VNĐ
BƠM ĐIỆN

BƠM ĐIỆN

Giá: 1,448,700 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Động cơ và khung xe

Động cơ

Loại động cơ

2NR-VE (1.5L)

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng/In line

Tỉ số nén

11.5

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

(76)/102 / 6300

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

134 / 4200

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau/RWD

Hộp số

Số tự động

Hệ thống treo

Trước

Mc Pherson

Sau

Phụ thuộc đa liên kết

Vành & Lốp xe

Loại vành

Mâm đúc/Alloy

Kích thước lốp

215/60R17

Lốp dự phòng

Như lốp chính/ Ground tyre

Phanh

Trước

Đĩa tản nhiệt 16"

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị (L/100km)

8.2

Ngoài đô thị (L/100km)

5.8

Kết hợp (L/100km)

6.7

Ngoại thất

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe, có nút bấm

Ăng ten

Vây cá/Shark fin

Chức năng sấy kính sau

Có/With

Đèn sương mù

Trước

Cụm đèn trước

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Đèn chiếu xa

LED

Đèn chiếu gần

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

Có/With

Chức năng gập điện

Có/With

Tích hợp đèn báo rẽ

Có/With

Nội thất

Cụm đồng hồ và bảng táp lô

Màn hình hiển thị đa thông tin

LCD

Chức năng báo vị trí cần số

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Có/With

Loại đồng hồ

Analog

Ghế sau

Hàng ghế thứ ba

50:50 gập thẳng

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold

Chất liệu bọc ghế

Nỉ/Fabric

Tay nắm cửa trong

Mạ crôm/Chrome plating

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night

Ghế trước

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual

Loại ghế

Thường/Normal

Tay lái

Trợ lực lái

Điện/Electric

Điều chỉnh

Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt

Nút bấm điều khiển tích hợp

Âm thanh + điện thoại

Chất liệu

Da/ Leather

Loại tay lái

3 chấu/3-spoke

Tiện nghi

Chức năng khóa cửa từ xa

Có/With

Cửa gió sau

Hệ thống điều hòa

Tụ động/Auto

Kết nối Bluetooth

Có/With

Cổng kết nối USB

Có/With

Cổng kết nối AUX

Số loa

8

An ninh

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Có/With

Hệ thống báo động

Có/With

An toàn chủ động

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

Có/With

Trước

Có/With

Camera lùi

Có/With

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Có/With

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Có/With

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)

Có/With

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Có/ With

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Có/ With

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Có/With

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

An toàn bị động

Túi khí

Túi khí rèm

Có/With

Túi khí bên hông phía trước

Có/With

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Có/With

Dây đai an toàn

Loại

3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7

Thông số kỹ thuật
[VeDauTrang]
Thông báo
Đóng